Giá đậu nành kỳ hạn tháng 3 chốt phiên giao dịch ngày 20/1 giảm 16,25 cent, ở mức 1.369,50 cent/bushel, giảm 15,0 cent so với mức cao nhất và tăng 17,50 cent so với mức thấp nhất. Giá đậu nành kỳ hạn tháng 5 chốt phiên giảm 16,0 cent, ở mức 1.367,25 cent/bushel, tăng 18,75 cent so với mức thấp nhất......
Giá đậu nành kỳ hạn tháng 3 chốt phiên giao dịch ngày 19/1 giảm 31,0 cent, ở mức 1.385,75 cent/bushel, giảm 35,50 cent so với mức cao nhất và tăng 2,50 cent so với mức thấp nhất. Giá đậu nành kỳ hạn tháng 5 chốt phiên giảm 31,50 cent, ở mức 1.383,25 cent/bushel, tăng 2,50 cent so với mức thấp nhất......
Giá đậu nành kỳ hạn tháng 3 chốt phiên giao dịch ngày 15/1 giảm 13,75 cent, ở mức 1.416,75 cent/bushel, giảm 17,75 cent so với mức cao nhất và tăng 3,25 cent so với mức thấp nhất. Giá đậu nành kỳ hạn tháng 5 chốt phiên giảm 13,0 cent, ở mức 1.414,75 cent/bushel, tăng 4,25 cent so với mức thấp nhất......
Giá đậu nành kỳ hạn tháng 3 chốt phiên giao dịch ngày 13/1 giảm 12,0 cent, ở mức 1.406,25 cent/bushel, giảm 30,25 cent so với mức cao nhất và tăng 3,0 cent so với mức thấp nhất. Giá đậu nành kỳ hạn tháng 5 chốt phiên giảm 10,0 cent, ở mức 1.403,75 cent/bushel, tăng 3,0 cent so với mức thấp nhất và......
Giá bắp tăng chạm mức giới hạn trần chỉ 15 phút sau khi Bộ NN Mỹ công bố báo cáo Cung cầu vào cuối buổi sáng. Giá đậu nành và lúa mì cũng tăng đáng kể. Điều này cho thấy nguồn cung ngày càng hạn hẹp hơn, trong bối cảnh nhu cầu cao và giá năng lượng cũng tăng cao hơn, với dầu thô tăng gần 1,5%....
Giá đậu nành kỳ hạn tháng 3 chốt phiên giao dịch ngày 11/1 giảm 2,25 cent, ở mức 1.372,50 cent/bushel, giảm 16,25 cent so với mức cao nhất và tăng 18,50 cent so với mức thấp nhất. Giá đậu nành kỳ hạn tháng 5 chốt phiên giảm 1,25 cent, ở mức 1.370 cent/bushel, tăng 17,50 cent so với mức thấp nhất và......
Giá đậu nành kỳ hạn tháng 3 chốt phiên giao dịch ngày 07/1 giảm 6,25 cent, ở mức 1.355,25 cent/bushel, giảm 13,75 cent so với mức cao nhất và tăng 13,25 cent so với mức thấp nhất. Giá đậu nành kỳ hạn tháng 5 chốt phiên giảm 6,50 cent, ở mức 1.353,75 cent/bushel, tăng 12,75 cent so với mức thấp nhất......
Giá đậu nành kỳ hạn tháng 3 chốt phiên giao dịch ngày 05/1 tăng 34,0 cent, ở mức 1.347 cent/bushel, giảm 26,25 cent so với mức cao nhất và tăng 33,75 cent so với mức thấp nhất. Giá đậu nành kỳ hạn tháng 5 chốt phiên tăng 35,0 cent, ở mức 1.346,25 cent/bushel, tăng 34,25 cent so với mức thấp nhất và......
Giá đậu nành kỳ hạn tháng 3 chốt phiên giao dịch ngày 04/1 tăng 2,0 cent, ở mức 1.313 cent/bushel, giảm 36,50 cent so với mức cao nhất và tăng 12,0 cent so với mức thấp nhất. Giá đậu nành kỳ hạn tháng 5 chốt phiên tăng 4,50 cent, ở mức 1.311,25 cent/bushel, tăng 12,50 cent so với mức thấp nhất và......
Giá đậu nành kỳ hạn tháng 01/2021 chốt phiên giao dịch ngày 30/12 tăng 8,25 cent, ở mức 1.303,75 cent/bushel, giảm 4,50 cent so với mức cao nhất và tăng 24,0 cent so với mức thấp nhất. Giá đậu nành kỳ hạn tháng 03/2021 chốt phiên tăng 4,50 cent, ở mức 1.300,50 cent/bushel, tăng 20,50 cent so với mức......
Sau khi coronavirus khuynh đảo thị trường toàn cầu trong năm 2020, đậu nành được dự báo sẽ là một trong số năm mặt hàng là cánh kéo thúc đẩy nền kinh tế Trung Quốc....
Giá đậu nành kỳ hạn tháng 01/2021 chốt phiên giao dịch ngày 29/12 tăng 40,25 cent, ở mức 1.295,50 cent/bushel, giảm 3,25 cent so với mức cao nhất và tăng 50,50 cent so với mức thấp nhất. Giá đậu nành kỳ hạn tháng 03/2021 chốt phiên tăng 38,75 cent, ở mức 1.296 cent/bushel, tăng 49,75 cent so với mức......
Giá đậu nành kỳ hạn tháng 01/2021 chốt phiên giao dịch ngày 28/12 giảm 8,25 cent, ở mức 1.255,25 cent/bushel, giảm 24,25 cent so với mức cao nhất và tăng 10,25 cent so với mức thấp nhất. Giá đậu nành kỳ hạn tháng 03/2021 chốt phiên giảm 7,25 cent, ở mức 1.257,25 cent/bushel, tăng 10,25 cent so với......
Giá đậu nành kỳ hạn tháng 01/2021 chốt phiên giao dịch ngày 23/12 tăng 11,50 cent, ở mức 1.258,75 cent/bushel, giảm 8,0 cent so với mức cao nhất và tăng 18,25 cent so với mức thấp nhất. Giá đậu nành kỳ hạn tháng 03/2021 chốt phiên tăng 10,0 cent, ở mức 1.260 cent/bushel, tăng 17,50 cent so với mức......
Giá đậu nành kỳ hạn tháng 01/2021 chốt phiên giao dịch ngày 22/12 tăng 4,0 cent, ở mức 1.247,25 cent/bushel, giảm 5,0 cent so với mức cao nhất và tăng 10,50 cent so với mức thấp nhất. Giá đậu nành kỳ hạn tháng 03/2021 chốt phiên tăng 2,50 cent, ở mức 1.250 cent/bushel, tăng 9,0 cent so với mức thấp......
Giá đậu nành kỳ hạn tháng 01/2021 chốt phiên giao dịch ngày 21/12 tăng 23,25 cent, ở mức 1.243,25 cent/bushel, giảm 0,75 cent so với mức cao nhất và tăng 29,75 cent so với mức thấp nhất. Giá đậu nành kỳ hạn tháng 03/2021 chốt phiên tăng 23,50 cent, ở mức 1.247,50 cent/bushel, tăng 30,0 cent so với......
Giá đậu nành kỳ hạn tháng 01/2021 chốt phiên giao dịch ngày 17/12 tăng 17,50 cent, ở mức 1.201,25 cent/bushel, giảm 1,75 cent so với mức cao nhất và tăng 21,50 cent so với mức thấp nhất. Giá đậu nành kỳ hạn tháng 03/2021 chốt phiên tăng 17,50 cent, ở mức 1.205,50 cent/bushel, tăng 21,25 cent so với......
Giá đậu nành kỳ hạn tháng 01/2021 chốt phiên giao dịch ngày 16/12 giảm 0,50 cent, ở mức 1.183,75 cent/bushel, giảm 11,25 cent so với mức cao nhất và tăng 2,0 cent so với mức thấp nhất. Giá đậu nành kỳ hạn tháng 03/2021 chốt phiên giảm 0,75 cent, ở mức 1.188 cent/bushel, tăng 2,50 cent so với mức......
Giá đậu nành kỳ hạn tháng 01/2021 chốt phiên giao dịch ngày 15/12 tăng 14,75 cent, ở mức 1.184,25 cent/bushel, giảm 1,50 cent so với mức cao nhất và tăng 22,25 cent so với mức thấp nhất. Giá đậu nành kỳ hạn tháng 03/2021 chốt phiên tăng 14,25 cent, ở mức 1.188,75 cent/bushel, tăng 22,0 cent so với......
Giá đậu nành kỳ hạn tháng 01/2021 chốt phiên giao dịch ngày 11/12 tăng 7,75 cent, ở mức 1.160,50 cent/bushel, giảm 2,25 cent so với mức cao nhất và tăng 9,50 cent so với mức thấp nhất. Giá đậu nành kỳ hạn tháng 03/2021 chốt phiên tăng 7,25 cent, ở mức 1.166 cent/bushel, tăng 9,50 cent so với mức......
Code | Buy | Sell |
AUD | 17.00 | 18.00 |
CAD | 17.00 | 18.00 |
CHF | 25.00 | 26.00 |
CNY | 3.00 | 3.00 |
DKK | - | 3.00 |
EUR | 27.00 | 28.00 |
GBP | 30.00 | 32.00 |
HKD | 2.00 | 3.00 |
INR | - | 327.93 |
JPY | 216.23 | 227.53 |
KRW | 18.12 | 22.07 |
KWD | - | 79.00 |
MYR | - | 5.00 |
NOK | - | 2.00 |
RUB | - | 347.80 |
SAR | - | 6.00 |
SEK | - | 2.00 |
SGD | 17.00 | 17.00 |
THB | 681.30 | 785.44 |
USD | 22.00 | 23.00 |