Diễn biến giá khô dầu đậu nành kỳ hạn tháng 12.
Giá dầu đậu nành kỳ hạn tháng 12 chốt phiên giảm 0,10 cent, ở mức 33,59 cent/pound, giảm 0,32 cent so với mức cao nhất và tăng 0,04 cent so với mức thấp nhất.
Giá đậu nành giảm do số liệu bán hàng không như kỳ vọng và đồng Đô-la Mỹ tăng mạnh. Thời tiết khô ráo cũng tác động lên thị trường đậu nành khi mà tiến độ thu hoạch có thể được đẩy nhanh. Khô dầu đậu nành cũng giảm do báo cáo ép dầu thấp hơn kỳ vọng.
Bộ Nông nghiệp Mỹ cho biết các nhà xuất khẩu tư nhân đã xuất bán 227.300 tấn đậu nành cho một quốc gia chưa công bố, giao hàng trong năm kinh doanh 2017-2018.
Điều tra xuất khẩu đậu nành hàng tuần ở mức 1.770.324 tấn, tính đến ngày 12/10, thấp hơn mức 2,56 triệu tấn trong cùng kỳ năm trước. Tổng mức xuất toàn năm 2017-2018 đạt 7,23 triệu tấn, giảm 8% so với năm trước và thấp hơn mức dự báo tăng 3% của Bộ NN Mỹ.
Báo cáo của NOPA sáng nay cho thấy sản lượng ép dầu tháng 09 đạt 3,71 triệu tấn, giảm nhẹ so với mức kỳ vọng. Tồn kho dầu đậu nành thấp hơn 13,61 tấn so với kỳ vọng là 590,58 triệu tấn.
Giá bắp kỳ hạn giảm nhẹ do đồng Đô-la Mỹ mạnh và thời tiết khô ráo gây sức ép lên giá bắp.
Điều tra xuất khẩu bắp hàng tuần ở mức 322.672 tấn, tính đến ngày 12/10, thấp hơn mức 0,88 triệu tấn trong cùng kỳ năm trước. Tổng mức xuất toàn năm 2017-2018 đạt 3,90 triệu tấn, giảm 50% so với năm trước và thấp hơn mức dự báo giảm 19% của Bộ NN Mỹ.
Giá lúa mì cũng giảm do tác động từ thị trường đậu nành và bắp, cùng với đồng đô-la Mỹ mạnh. Số liệu bán hàng không như kỳ vọng cũng gây áp lực.
*** Báo cáo trên chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin đơn thuần. QD không phải là công ty môi giới kỳ hạn và đây không phải là chào mua/bán bất cứ loại hàng hoặc hợp đồng kỳ hạn nào. Thông tin sử dụng trong báo cáo được thu thập từ các nguồn đáng tin cậy, nhưng QD không đảm bảo tính xác thực và/hoặc các hành động mua/bán dựa trên thông tin này.
Code | Buy | Sell |
AUD | 16,279.83 | 16,556.96 |
CAD | 17,336.18 | 17,684.66 |
CHF | 22,870.47 | 23,329.83 |
DKK | - | 3,581.91 |
EUR | 26,113.43 | 26,846.27 |
GBP | 29,897.92 | 30,376.68 |
HKD | 2,915.22 | 2,979.72 |
INR | - | 338.12 |
JPY | 202.52 | 210.50 |
KRW | 19.22 | 21.08 |
KWD | - | 79,256.18 |
MYR | - | 5,736.78 |
NOK | - | 2,736.76 |
RUB | - | 393.76 |
SAR | - | 6,416.24 |
SEK | - | 2,518.43 |
SGD | 16,947.35 | 17,253.20 |
THB | 729.24 | 759.66 |
USD | 23,160.00 | 23,260.00 |